QUYẾT ĐỊNH
V/v Thực hiện công khai trong nhà trường
Năm học 2023 - 2024 theo thông tư 36/2017/TT-BGDDT
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS TRẦN DUY HƯNG
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Hội đồng liên tịch nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện công khai đầu năm học 2023 - 2024 của Trường THCS Trần Duy Hưng theo thông tư 36/2017/TT-BGDDT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT.
Điều 2. Hội đồng liên tịch nhà trường; các ông, bà Tổ trưởng tổ Văn phòng, Tổ trưởng các tổ chuyên môn và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): UBND quận Cầu Giấy
(Tên cơ sở giáo dục): Trường THCS Trần Duy Hưng
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Trần Duy Hưng,
năm học 2022 - 2023
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 11 | 11 | 11 | 11 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình và chuẩn kiến thức theo quy định của Bộ GDĐT | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Thường xuyên, trực tiếp, đối thoại, thông qua Ban đại diện CMHS. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và gia đình. Học sinh có thái độ, động cơ học tập đúng. Chủ động, sáng tạo, có nền nếp. | |||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Học sinh tham gia đầy đủ vào các hoạt động của Đoàn, Đội, Hội CTĐ, các hoạt động ngoại khóa, TDTT, văn hóa văn nghệ. | |||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
| |||
Học tập |
|
|
|
| |
Tốt | 77,4% | 69,4% | 57,3% | 67,5% | |
Khá | 17,1% | 22,6% | 28,1% | 30% | |
Đạt | 5,3% | 6,5% | 12,4% | 2,5% | |
Chưa đạt | 0,2% | 1,5% | 2,2% | 0 | |
Rèn luyện |
|
|
|
| |
Tốt | 99,8 | 99,4 | 98,9 | 100 | |
Khá | 0,2 | 0,6 | 1,1 |
| |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Học hết bậc THCS. - Đủ điều kiện để tiếp tục học THPT, học nghề | |||
| Trung Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Biểu mẫu 10
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): UBND quận Cầu Giấy
(Tên cơ sở giáo dục): Trường THCS Trần Duy Hưng
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
của trường THCS Trần Duy Hưng, năm học 2022 - 2023
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 956 | 491 | 336 | 89 | 40 |
1 | Tốt |
| 77,4 | 69,4 | 57,3 | 67,5 |
2 | Khá |
| 17,1 | 22,6 | 28,1 | 30 |
3 | Đạt |
| 5,3 | 6,5 | 12,4 | 2,5 |
4 | Chưa đạt |
| 0,2 | 1,5 | 2,2 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 956 | 491 | 336 | 89 | 40 |
1 | Tốt |
| 99,8 | 99,4 | 98,9 | 100 |
2 | Khá |
| 0,2 | 0,6 | 1,1 | 0 |
3 | Đạt |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chưa đạt |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp |
| 99,8 | 99,4 | 100 | 100 |
a | Học sinh xuất sắc |
| 28,1 | 24,4 | 60,7 | 75 |
b | Học sinh giỏi (6,7), tiên tiến (8,9) |
| 49,3 | 44,9 | 25,8 | 22,5 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 6 | 1 | 3 | 2 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
1 | Cấp huyện | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 34 |
|
|
| 34 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 40 |
|
|
| 40 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 27 |
|
|
| 67,5 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 12 |
|
|
| 30 |
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) | 1 |
|
|
| 2,5 |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 956 | 491 | 336 | 89 | 40 |
| Nam | 489 | 244 | 183 | 45 | 17 |
| Nữ | 467 | 247 | 153 | 44 | 23 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 7 | 6 | 0 | 1 | 0 |
| Trung Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Biểu mẫu 11
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): UBND quận Cầu Giấy
(Tên cơ sở giáo dục): Trường THCS Trần Duy Hưng
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Trần Duy Hưng,
năm học 2023 - 2024
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 58 | 2,9 |
II | Loại phòng học | 58 |
|
1 | Phòng học kiên cố | 44 | 1,9 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 |
5 | Số phòng học bộ môn | 13 | 2 phòng KHTN rộng 94 m2, 2 phòng KHTN rộng 88m2, 2 phòng KHTN mỗi phòng rộng 97m2, 2 phòng Tin học mỗi phòng rộng 88m2, 1 phòng Ngoại ngữ rộng 99m2, 1 phòng Mỹ thuật rộng 99m2 1 phòng Âm nhạc với diện tích 105m2, 1 phòng Khoa học xã hội rộng 105m2,, 1 phòng Thực hành công nghệ rộng 120m2 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 |
|
7 | Bình quân lớp/phòng học | 44 |
|
8 | Bình quân học sinh/lớp | 43,8 |
|
III | Số điểm trường | 0 |
|
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10.654 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2.816 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 1.462 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 282 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 677 |
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 69 68 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 6 |
| Đủ theo quy định |
1.2 | Khối lớp 7 | 49 bộ | Đủ theo quy định |
1.3 | Khối lớp 8 | 34 bộ | Đủ theo quy định |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 6 | 0 |
|
2.2 | Khối lớp 7 | 0 |
|
2.3 | Khối lớp 8 | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 140 |
|
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 64 |
|
1 | Ti vi | 0 |
|
2 | Cát xét | 2 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 57 |
|
5 | Thiết bị khác (Máy chiếu đa vật thể) | 4 |
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| So với yêu cầu tối thiểu |
1 | Ti vi | 0 | Đủ |
2 | Cát xét | 2 | Đủ |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | Đủ |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 57 | Đủ |
5 | Thiết bị khác (Máy chiếu đa vật thể) | 4 | Đủ |
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 217 |
XI | Nhà ăn | 1.042 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 44 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 20 | 10/10 |
|
|
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XVII | Kết nối internet | X |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X |
|
XIX | Tường rào xây | X |
|
| Trung Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Biểu mẫu 12
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): UBND quận Cầu Giấy
(Tên cơ sở giáo dục): Trường THCS Trần Duy Hưng
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của của trường THCS Trần Duy Hưng, năm học 2023 - 2024
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Đạt | CĐ | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 77 | 0 | 21 | 47 | 2 |
| 7 | 22 | 10 | 0 | 22 | 18 |
|
| |
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 63 | 0 | 18 | 45 |
|
|
| 21 | 9 |
| 20 | 18 |
|
|
1 | Toán | 12 | 0 | 6 | 6 |
|
|
| 3 | 5 |
| 5 | 3 |
|
|
2 | Lý | 3 | 0 | 3 | 0 |
|
|
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
3 | Hóa | 2 | 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Ngữ văn | 12 | 0 | 4 | 8 |
|
|
| 3 | 3 |
| 5 | 4 |
|
|
5 | Lịch sử | 4 | 0 | 1 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
6 | Địa lý | 4 | 0 | 0 | 4 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
7 | GDCD | 2 | 0 | 0 | 2 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
8 | Công nghệ | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
9 | Tin học | 2 | 0 | 0 | 2 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
10 | Sinh học | 4 | 0 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 |
| 1 | 2 |
|
|
11 | Tiếng Anh | 8 | 0 | 1 | 7 |
|
|
| 3 |
|
| 2 | 2 |
|
|
12 | GDTC | 4 | 0 | 0 | 4 |
|
|
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
13 | Âm nhạc | 3 | 0 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
|
14 | Mỹ thuật | 2 | 0 | 0 | 2 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
| 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
| 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
III | Nhân viên | 12 |
| 1 | 2 | 2 |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên thư viện kiêm thiết bị | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên bảo vệ | 4 |
|
|
| 1 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên lao công | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |